Khóa dài hạn (Visa du học)
Khóa học 1 năm | Khóa học 1 năm 3 tháng | Khóa học 1 năm 6 tháng | Khóa học 1 năm 9 tháng | Khóa học 2 năm | |
---|---|---|---|---|---|
Phí tuyển khảo | 20,000 Yên | 20,000 Yên | 20,000 Yên | 20,000 Yên | 20,000 Yên |
Phí nhập học | 65,000 Yên | 65000 Yên, | 65,000 Yên | 65,000 Yên | 65,000 Yên |
Học phí | 696,000 Yên | 870,000 Yên | 1,044,000 Yên | 1,218,000 Yên | 1,392,000 Yên |
Phí xây dựng | 42,000 Yên | 52,500 Yên | 63,000 Yên | 73,500 Yên | 84,000 Yên |
Tổng | 823,000 Yên | 1,007,500 Yên | 1,192,000 Yên | 1,376,500 Yên | 1,561,000 Yên |
Khoản tiền nộp khi nhập học | 823,000 Yên | 823,000 Yên | 823,000 Yên | 823,000 Yên | 823,000 Yên |
Khoản tiền nộp năm thứ 2 | – | 184,500 Yên | 369,000 Yên | 553,500 Yên | 738,000 Yên |
・Tiền học phí đến kỳ tháng 1 năm 2023 xem tại đây.
・Phí đóng ở trên đã bao gồm tiền sách giáo khoa và phí du lịch.
Khóa học ngắn hạn và Khóa học dành cho visa Working Khóa học Business
Khóa học ngắn hạn thông thường | Working Holiday | Khoá Business | |||
---|---|---|---|---|---|
2 tháng | 3 tháng | 3 tháng | 3 tháng đầu | 3 tháng sau | |
Phí nhập học | 10,000 Yên | 10,000 Yên | 10,000 Yên | 10,000 Yên | – |
Học phí | 108,000 Yên | 162,000 Yên | 135,000 Yên | 185,000 Yên | 185,000 Yên |
Phí xây dựng | 10,000 Yên | 10,000 Yên | 10,000 Yên | 10,000 Yên | 10,000 Yên |
Tổng | 128,000 Yên | 182,000 Yên | 155,000 Yên | 205,000 Yên | 195,000 Yên |
Trong trường hợp các học sinh đang theo học tại trường muốn đăng ký học khóa Business, sẽ phải trả thêm học phí cho khóa học này.
Tiết học đặc biệt luyện thi kỳ thi du học Nhật Bản
Tiếng Anh | Toán học I | Môn tổng hợp | |
---|---|---|---|
3 tháng | 3 tháng | 3 tháng | |
Học phí | 10,800 Yên | 21,600 Yên | 21,600 Yên |
Quy định hoàn trả tiền
・Trường hợp không đỗ tư cách lưu trú, chúng tôi sẽ chỉ thu phí tuyển khảo.
・Trường hợp bị từ chối cấp visa tại Đại sứ quán, chúng tôi sẽ hoàn trả tiền đã nộp sau khi trừ phí tuyển khảo và phí nhập học. Khi yêu cầu hoàn trả tiền, cần cung cấp giấy tờ chứng minh việc bị từ chối cấp visa. (Passport…)
・Trường hợp hủy bỏ tư cách nhập học vì lí do cá nhân trước khi nhập cảnh, chúng tôi sẽ hoàn trả tiền đã nộp sau khi trừ phí tuyển khảo và phí nhập học. Khi yêu cầu hoàn trả tiền, cần gửi trả“Giấy chứng nhận tư cách lưu trú” (COE), “Giấy nhập học” và nộp “Đơn xin hủy tư cách nhập học”.
・Sau khi nhập học, theo nguyên tắc khoản tiền đã đóng sẽ không được trả lại khi thôi học giữa chừng.
※ Bên gửi chịu phí chuyển khoản.
Chế độ học bổng
Học bổng của tổ chức hỗ trợ du học sinh Nhật Bản
Học bổng dành cho các bạn du học sinh nước ngoài hiện đang theo học tại các cơ sở đào tạo tiếng Nhật được Hiệp hội thúc đẩy giáo dục tiếng Nhật công nhận.
Đáp ứng đủ 5 điều kiện dưới đây, và có thành tích đi học, đạo đức tốt.
※ Sẽ xét duyệt hồ sơ đối với các học sinh đăng ký
- Học sinh có tỉ lệ đi học và thành tích ưu tú (bao gồm cả thái độ học tập tốt) trong quá trình học tại trường.
- Nhận trợ cấp từ gia đình dưới 90,000 Yên(Trừ học phí và phí nhập học)
- Trong trường hợp đang nhận học bổng khác, thì học bổng đó phải thấp hơn học bổng này.
- Thu nhập năm dưới 5,000,000 Yên
- Năm tiếp theo sau khi nhận học bổng, phải học lên đại học hoặc trung cấp…
Học bổng: Mỗi tháng 30,000 Yên (Mỗi năm 360,000 Yên)
Phần thưởng chuyên cần
Đối tượng: học sinh không nghỉ học, đi muộn, về sớm (Không giới hạn số lượng học sinh)
Phần thưởng chuyên cần: 3 tháng 1 lần 3,000 Yên/1 năm 1 lần 10,000 Yên